Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tiên thiên
tiên thiên
dt. Những cái bẩm-thụ được trước khi sinh ra:
Tiên-thiên bất-túc
(thiếu, có tật, ngay khi mới sinh ra)
// tt.
Có trước khi thí-nghiệm, xét-nghiệm (a priori).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tiên thiên
tt.
Đã sẵn có ngay từ lúc mới sinh ra:
câm điếc tiên thiên
o
tiên thiên bất túc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiên thiên
dt
(H. tiên: trước; thiên: tự nhiên) Tính chất bẩm sinh vốn có:
Mặc dù tiên thiên yếu ớt, anh ấy cũng đã trở thành một người khoẻ nhờ kiên trì luyện tập.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tiên thiên
tt. Được bẩm thu trước khi sinh ra:
Tinh-chất tiên-thiên. Ngr. Có trước khi thí-nghiệm, xét nghiệm.
||
Tiên-thiên luận-lý. Tính tiên-thiên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tiên thiên
Những cái bẩm-thụ được trước khi sinh ra:
Tiên-thiên bất-túc thì hay chết non.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tiên thường
tiên tiến
tiên tổ
tiên tổ thánh hiền
tiên trách kỉ, hậu trách nhân
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tiên thiên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm