Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tiến trình
tiến trình
dt. Con đường đi tới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tiến trình
- d. 1. Đường đi tới. 2. Quá trình tiến hành một công việc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tiến trình
dt.
1. Quá trình diễn tiến:
tiến trình lịch sử.
2. Trình tự thực hiện:
tiến trình buổi lễ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiến trình
dt
(H. trình: đường đi) Quá trình tiến lên của một công việc:
Trong tiến trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước (Đỗ Mười).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tiến trình
dt. Đường đi tới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
tiện
tiện
tiện dụng
tiện huyết
tiện kĩ
* Tham khảo ngữ cảnh
Tờ cung
tiến trình
lên , Diêm Vương cả giận nói :
Không ngờ cái nhãi , mà dám đảo điên , đã làm sự dâm tà lại còn toan kiện bậy.
iến trình đô thị hóa đang đe dọa tất cả những thứ đó.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tiến trình
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm