Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tiết lậu
tiết lậu
bt. C/g. Tiết-lộ, hở ra, lộ ra, khiến người ngoài hay biết cả:
Để tiết-lậu cơ-mưu; quân-tình đã tiết-lậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tiết lậu
- Nh. Tiết lộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tiết lậu
đgt
. Tiết lộ:
tiết lậu quân cơ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiết lậu
đgt
(H. tiết: hiện ra, lộ ra; lậu: làm lộ ra) Làm lộ ra việc cần giữ bí mật:
Thông với người ngoài tiết lậu bí mật của nhà nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tiết lậu
đt. Lộ, để cho người ngoài biết một việc kin:
Tiết lậu việc cơ-mật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tiết lậu
Rỉ ra, lộ ra:
Tiết-lậu quân-cơ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tiết lộ
tiết mạn
tiết mao
tiết mục
tiết nghĩa
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tiết lậu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm