Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tiết liệt
tiết liệt
tt. Trinh-tiết và cứng-cỏi, dám liều chết để giữ tròn tiết:
Gương tiết-liệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tiết liệt
tt
. Kiên trung, quyết giữ trọn lòng trong sạch, cho dù có phải chết đi chăng nữa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiết liệt
tt
(H. tiết: khảng khái; liệt: ngay thẳng) Kiên trinh và khảng khái:
Ngẫm nghìn xưa, ai tài hoa, ai tiết liệt, ai đắc trung, cùng một giấc mơ màng trong vũ trụ (Tản-đà).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tiết mạn
tiết mao
tiết mục
tiết nghĩa
tiết nghĩa vẹn toàn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tiết liệt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm