Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tỉnh đường
tỉnh đường
dt. Toà-bố, toà hành-chánh tỉnh, nơi làm việc của tỉnh-trưởng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tỉnh đường
- Cơ quan cai trị của một tỉnh (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tỉnh đường
dt.
Nơi làm việc của tổng đốc hay tỉnh trưởng:
lên tận tỉnh đường để khiếu kiện.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tỉnh đường
dt
(H. đường: nhà lớn) Cơ quan của quan tỉnh trong thời phong kiến và thực dân (cũ):
Thoát thôi về chốn tỉnh đường (PhTr).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tỉnh đường
dt. (xưa) Dinh của quan tỉnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tỉnh đường
Dinh quan tỉnh:
Việc đã bẩm lên tỉnh đường.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tỉnh giấc
tỉnh hội
tỉnh hơi
tỉnh khô
tỉnh lẻ
* Tham khảo ngữ cảnh
Từ đấy về sau , sứ ta đến , hắn không còn ngồi ở
tỉnh đường
nữa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tỉnh đường
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm