Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tĩnh khí
tĩnh khí
dt. Không-khí nằm yên không xao-động, ở cách mặt địa-cầu từ 11 tới 80 ngàn thước (stratosphère). // đt. Dằn tánh nóng:
Bình-tâm tĩnh-khí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tĩnh khí
đgt.
Làm cho tĩnh lại, không còn nóng nảy, tức tối:
bình tâm tĩnh khí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tĩnh khí
bt. Không khí đứng yên ở các tầng rất cao khỏi trái đất từ 11 đến 80 cây số.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tĩnh khí
Dẹp yên khí nóng-nảy:
Bình-tâm tĩnh-khí.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tĩnh mạc
tĩnh mạch
tĩnh mạch chủ dưới
tĩnh mạch chủ trên
tĩnh mạch phổi
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tĩnh khí
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm