tờ |
mt. Tấm, miếng, tiếng gọi vật mỏng và phẳng: Tờ báo, tờ giấy; xe tờ . // (R) Công-văn, giấy-má: Chạy tờ, giấy-tờ, làm tờ; tờ bãi-nại, tờ tự-thuận. // Lặng-trang: Biển lặng như tờ . // (R) Im-lặng, không tiếng động: Phòng không lặng-ngắt như tờ. .; Chiều chồng lặng-lẽ như tờ, Khỏi bề sỉ-nhục như thờ mẹ cha . // Bản-đồ một phần nhỏ của một làng hay một đô-thị: Bản-đồ làng ấy phân làm bảy tờ, đất đang tranh-tụng nằm trong tờ thứ bảy. // (lóng): Tờ giấy xăng nói tắt, tức 100 đồng: Nhậu sơ-sơ mà trả hết ba tờ. |