Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tổ cha
tổ cha
dt. (lóng): Tiếng chửi:
Đánh thấy tổ cha, tổ cha đứa nào liệng tao.
// tt. Quá lắm:
Lớn tổ cha, nhiều tổ cha.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tổ cha
I.
tt
.
Nh. Tổ bố.
II.
dt
. Tiếng chửi, thường là đối với trẻ con:
Tổ cha mày, không biết ai là người nhà nữa hay sao?
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tổ cha
tht
Tiếng dùng để chửi một cách thân mật (thtục):
Tổ cha thằng bé này, nó láu quá!.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tổ chấy
tổ chức
tổ chức phi lợi nhuận
tổ dân phố
tổ đỉa
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng khi tôi về đến quán thì gặp ngay lão Ba Ngù đứng chửi oang oang :
tổ cha
thằng Tây.
Bà tôi thì thào : "
tổ cha
chúng mày ! Có mắt mà không thấy.
Thế là thế nào
tổ cha
cái năm tháng ấy !
Sỏi gục đầu xuống bàn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tổ cha
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm