Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tô hô
tô hô
tt. Dỗng-dỗng, bộ trần-truồng lồ-lộ:
Cờ-bạc là bác thằng bần, áo quần bán hết, ngồi trần tô-hô. .
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tô hô
- Trần truồng và để lộ bộ phận sinh dục.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tô hô
tt.
(Cơ thể) để hở hang, phơi bày lộ liễu những chỗ cần được che kín:
người trần truồng tô hô
o
Đời nào các cô ấy dám ở tô hô như thế được.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tô hô
trgt
ở truồng:
Đời nào các cô dám để tô hô đến sáng (Tô-hoài).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tô hô
tt. Trần truồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tô hô
.- Trần truồng và để lộ bộ phận sinh dục.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tô hô
Nói cái bộ trần-truồng:
Thằng bé cổi truồng tô-hô. Văn-liệu: Cờ-bạc là bác thằng bần, áo quần bán hết ngồi trần tô-hô
(C-d).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tô hồng chuốt lục
tô lục chuốt hồng
tô-mát
tô mày vẽ mặt
tô mộc
* Tham khảo ngữ cảnh
Cả nhà có cái xống thâm
Mẹ đi mẹ mặc con nằm
tô hô
.
Thật bình tĩnh bà chủ còn gỡ luôn cả bỉm của ông chủ
tô hô
trước mặt thị.
Rồi Mịch lại nghĩ đến lúc bị quan đốc tờ bắt... lên nằm dài
tô hô
trên cái bàn đá.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tô hô
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm