Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tơ mành
tơ mành
dt. X. Chỉ mành. // (B) Duyên-tình không chắc, hay trắc-trở:
ấy ai cắt mối tơ mành, Cho thuyền quên bến, cho anh quên nàng .
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tơ mành
- Tình yêu vấn vương (cũ).
tơ mành
- Sợi tơ mong manh
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tơ mành
dt.
Tình yêu vấn vương của đôi trai gái.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tơ mành
dt
Sợi tơ mỏng mảnh; Sự quấn quít khó gỡ:
Cho hay là thói hữu tình, Đố ai gỡ mối tơ mành cho xong (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tơ mành
.- Tình yêu vấn vương
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
tơ mơ
tơ mơ
tơ-năng
tơ-nít
tơ-rớt
* Tham khảo ngữ cảnh
Ấy ai cắt mối
tơ mành
Cho thuyền quên bến cho anh quên nàng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tơ mành
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm