tới |
trt. Chí, vừa ngang với một mức-độ nào: Đi tới nơi, về tới chốn; tới giờ, tới ngày, tới tháng; cơm chín tới; Cao không tới, thấp không thông; Đợi nước tới trôn mới nhảy . // bt. Tiến hơn mức hiện tại: Bước tới, chạy tới, đi tới, làm tới, tiến tới, xông tới; Chồng tới thì vợ phải lui, Chồng tới, vợ tới, cái dùi vào lưng . // đt. Đến, đi lại một nơi nào: Kẻ tới người lui; Khôn-ngoan, tới cửa quan mới biết; Mang bầu tới quán rượu giâu, Say hoa đắm nguyệt quân câu ân-tình . // trt. Cách đá-động, đếm-xỉa đến (về tình-cảm): Động tới, hỏi tới, lo tới, nghĩ tới, tưởng tới, làm tới; không ai biết tới. // đt. (bạc) Đúng cách-thức để thắng cuộc: Hết rác, gặp tướng thì tới ; xổ ra, không ai bắt trúng thì tới . // Tên thứ bài hễ ai bắt đủ cặp trước thì tới: Đánh bài tới. |