Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tối mày tối mặt
tối mày tối mặt
1. Bận rộn, không một chút rảnh rỗi:
Anh lo chăm ruộng nương vườn tược, rất tích cực và chí thú bận tối mày tối mặt
(Chu Văn). 2. Ở trong trạng thái choáng váng, sa sẩm mặt mày, không còn tỉnh táo để đối phó:
Tổ ong vỡ ra, cả bầy ong xông tới cắn cho hồi tối mày tối mặt
(Truyện cổ tích Việt Nam).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tối mày tối mặt
ng
Phàn nàn là bận túi bụi, không biết gì khác ngoài công việc:
Đã phải làm việc tối mày tối mặt mà con lại cứ vòi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tối mắt tối mũi
tối mật
tối mịt
tối mò
tối mù
* Tham khảo ngữ cảnh
Hà Lan lại khác , nó chê chà là
tối mày tối mặt
.
Nhỏ Tóc Ngắn cũng vậy , bị thua
tối mày tối mặt
, nó quên mất nó là trò , còn hậu vệ vừa vụng về để bóng lọt qua giữa hai chân kia là thầy nó.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tối mày tối mặt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm