Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tổn phí
tổn phí
dt. C/g. Phí-tổn, số xài ra, số tốn-hao:
Tổn-phí lặt-vặt.
// trt. Hao-tốn, tốn mất:
Nội-vụ, tổn-phí đến hai ngàn đồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tổn phí
Nh. Phí tổn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tổn phí
đgt
(H. phí: mất đi vô ích) Mất nhiều tiền hoặc sức lực mà kết quả không tương xứng:
Cả ngày lao động, tổn phí bao nhiêu là tinh lực (NgBHọc).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tổn phí
dt. Phí-tổn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tổn phí
Phí-tổn:
Tổn-phí thì giờ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tổn thất
tổn thọ
tổn thương
tốn
tốn
* Tham khảo ngữ cảnh
Kẻ vũ phu cầu công , xin càn quân đóng thú ,
tổn phí
quân lương và chuyên chở , vì góc lánh đường xa khó bề kiểm soát , nên tha hồ làm việc gian trá.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tổn phí
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm