Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tông đồ
tông đồ
dt. Tín đồ một tôn-giáo.
tông đồ
dt. C/g. Tộc-đồ, bản tông-chi, bản-đồ ghi đủ thân cây (tổ-tiên), nhánh lớn (con), nhánh nhỏ (cháu), v.v...
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tông đồ
dt.
1. Một trong mười hai tín đồ đạo Cơ Đốc được Jê-su chọn giao cho việc giảng kinh phúc âm. 2. Tín đồ tích cực trong việc truyền bá tín ngưỡng tôn giáo của mình.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tông đồ
dt
(H. tông: giáo phái; đồ: học trò) Người đi theo một giáo chủ để tuyên truyền giáo lí:
Những thánh tông đồ theo chúa Giê-xu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tông đường
tông giáo
tông miếu
tông môn
tông nhân
* Tham khảo ngữ cảnh
Mậu Thìn , (Khai Thái) năm thứ 5 (1328) , (Nguyên Trí Hòa năm thứ 1 , từ tháng 9 trở đi là Văn
tông đồ
Thiếp Mục Nhĩ năm Đại Lịch thứ 1).
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tông đồ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm