Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tong teo
tong teo
tt. ốm tong ốm teo nói thúc, quá ốm (gầy):
Bộ tong-teo mà nói giỏi!
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tong teo
tt.
Gầy đét, trông yếu ớt:
ốm tong teo
o
Người con bé tong teo như cái dãi khoai.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tong teo
trgt
Gầy đét:
Mới ốm dậy, gầy tong teo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tong teo
Nht.
Tong.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
tong tong
tong tỏng
tòng
tòng chinh
tòng cổ
* Tham khảo ngữ cảnh
Con Luốc đi bên tôi , đuôi nó không cụp xuống tỏ vẻ sợ hãi , lại còn cứ ve vẩy , tuồng như không màng đến bọn nhãi nhép
tong teo
kia.
Đến cái bóng in dưới đường cũng
tong teo
, ốm nhách.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tong teo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm