Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tốt mã
tốt mã
tt. Có cái vẻ đẹp, sang-trọng bề ngoài:
Con gà tốt mã vì lông, Răng đen vì thuốc, rượu nồng vì men .
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tốt mã
- t. Có cái vẻ bên ngoài đẹp đẽ (thường hàm ý chê). Con gà trống tốt mã. Giẻ cùi tốt mã*.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tốt mã
tt.
Có vẻ đẹp bề ngoài (thường không tương xứng với bên trong, với nội dung):
Nó chỉ được bộ tốt mã thôi
o
dẻ cùi tốt mã.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tốt mã
tt
Chỉ đẹp ở bề ngoài:
Bộ đồ đó thì tốt mã, nhưng không bền đâu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tốt mã
.- Đẹp đẽ bề ngoài.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tốt mã
Màu-mỡ tốt đẹp bề ngoài:
Giẻ-cùi tốt mã.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
tốt mã
.- Đẹp đẽ bề ngoài.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
tốt mã mà giã đám
tốt mái hại trống
tốt mẽ khoe màu
tốt mốc ngon tương
tốt mối
* Tham khảo ngữ cảnh
Những con trích lông xanh , mỏ đỏ như quả ớt ngắn , cặp chân hồng như đôi đũa sơn , coi bộ
tốt mã
nhất.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tốt mã
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm