trắc |
dt. (thực): Loại cây rừng rất to, lá kép lẻ, xanh sặm hoặc đỏ thắm, gỗ mịn thịt và rất cứng, thuộc loại danh-mộc như cẩm-lai nhưng không có vân. |
trắc |
tt. Nghiêng một bên: Bức-trắc, phản-trắc. |
trắc |
tt. Giọng nói hơi nặng và ngắn: Những tiếng có dấu sắc ( ), nặng (.), hỏi (?), và ngã (), đều thuộc giọng trắc. |
trắc |
đt. Đo-đạc, đo-lường: Dĩ lệ trắc hải (lấy ngao lường biển) // Liệu-lượng, dò xét: Bất-trắc, nan-trắc, nhơn-tâm phạ trắc (lòng người khó lường). |
trắc |
đt. Thương-xót. |
trắc |
đt. Trèo lên, bước lên, đỡ lên: Truất trắc (hạ xuống, đỡ lên tức thưởng phạt). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
trắc |
dt. Cây phân bố ở miền Nam Việt Nam, cao tới 25m, đường kính 0,6-0,8m, có bạnh khá to, vỏ xám nhẵn có thớ, lá hình trái xoan nhọn mọc 7-9 cái trên một cuống, gỗ màu đỏ đen sau màu đen, bền, dùng đóng đồ quý, tiện khắc và chạm trổ. |
trắc |
đgt. Sắc, cô: trắc thuốc bắc o trắc đường kho cá. |
trắc |
tt. 1. (Âm tiết) có thanh hỏi hoặc ngã, sắc, nặng; trái vói bằng: vần trắc o bằng trắc. 2. Trắc trở, không thuận: làm ăn có khi trắc khi bằng o trắc tay khó làm. 3. Chật hẹp: trắc trở. |
trắc |
Thương xót: trắc ẩn. |
trắc |
Cạnh: trắc diện o lưỡng trắc o phản trắc. |
trắc |
Đo: trắc đạc o trắc địa o trắc định o trắc đồ o trắc lương o trắc nghiệm o trắc quang o trắc thử o trắc viễn o bất trắc o quan trắc viên. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
trắc |
Thứ cây, gỗ quí, mịn thịt, có vân đẹp: Tủ gỗ trắc. Ghế gỗ trắc. |
trắc |
Tiếng phát âm hơi nặng và ngắn, thuộc về những chữ có dấu sắc, nặng, hỏi, ngã: Bá, bạ: trắc. |
trắc |
Lường: Trắc-lượng. Nhân tâm nan-trắc. Người bất trắc không tin được. |
trắc |
Thương (không dùng một mình): Trắc-ẩn. Trắt-đát. |
trắc |
Nghiêng một bên (không dùng một mình): Phản-trắc. |
trắc |
Lên, cất lên (không dùng một mình): Trắc-giáng. Truất-trắc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |