Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trắc nghiệm
trắc nghiệm
đt. Đo-lường để xét-nghiệm, tìm hiểu:
Dùng phương-pháp trắc-nghiệm để chọn người làm
(test)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trắc nghiệm
- đgt. Khảo sát và đo lường khi làm các thí nghiệm trong phòng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trắc nghiệm
đgt.
Khảo sát và đo lường khi làm các thí nghiệm trong phòng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trắc nghiệm
dt
(H. trắc: đo; nghiệm: xem có đúng không) Phương pháp đo mức độ thông minh và khả năng công tác của một người:
ở nước ấy người ta dùng trắc nghiệm để phân loại trẻ em.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trắc nghiệm
bt. Xét lường và thí-nghiệm cũng gọi là
tâm-lý trắc-nghiệm.
(xt.
tâm-lý
).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trắc nghiệm
.- Phương pháp áp dụng trong các nước tư bản để đo mức độ thông minh và khả năng làm việc của người ta.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
trắc quang học
trắc thất
trắc thủ
trắc thuỷ hành châu
trắc-tơ
* Tham khảo ngữ cảnh
Để
trắc nghiệm
lời nói của Minh , Liên hỏi :
Thế bây giờ em đang làm gì ?
Minh dùng hết sức bình sinh mở mắt , nghiêng đầu chăm chú nhìn vợ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trắc nghiệm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm