trái |
dt. (thực): Quả của cây hay dây sinh ra: Trái ổi, trái me; Dài trái, lớn trái, nhỏ trái, ra trái, sai trái, trổ trái; Hai tay cầm hai trái hồng, Trái chát phần chồng, trái ngọt phần trai (CD). // (R) mt. Tiếng gọi những vật tròn hoặc bầu: Trái banh, trái bom, trái cật, trái đất. // Bắp thịt nổi vồng lên: Trái đùi, trái thăng. // Bệnh nổi mụt ngoài da: Lên trái, nổi trái, nọc trái, vảy trái. |
trái |
trt. Sái, quấy, nghịch, ngược, không đúng lẽ thông-thường: Làm trái, nói trái. // trt. Phía sau lưng: Lật trái, nhào trái, đá trái, đánh trái, vớt trái. // tt. Tả, phía đối với phía mặt (phải), thuộc số lẻ từ mé sông đi tới (nói về số nhà) và thuộc về đàn ông (nói về nơi chỗ): Bên trái, phía trái, tay trái. // Mặt trong, thô hơn mặt ngoài: áo trái, quần trái. // (B) Sự thật tồi-tàn, thường bị che giấu: Bề trái xã-hội; mặt trái vụ kiện. |
trái |
dt. Nợ, số tiền vay mượn: Hoàn-trái, phóng trái, quốc trái; Phụ trái tử hoàn (nợ cha con trả). // (truyền): Duyên-kiếp, nợ kiếp trước kiếp nầy phải trả: Oan-trái, túc-trái tiền duyên. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
trái |
dt. I. Quả: trái cây o trái bưởi o trái lựu đạn. 2. Mìn: gài trái. |
trái |
dt. Đậu, sởi: lên trái o trái rạ. |
trái |
tt. 1. Ở cùng một bên với quả tim: tay trái o rẽ trái. 2. (Mặt vải, đồ dệt, may) ở phía ngược với mặt đẹp thường bày ra ngoài: mặt trái tấm vải o trải chiếu trái rồi. 3. Sai lệch, không đúng với cái được coi là phải, là đúng: làm trái với pháp luật o làm trái lời mẹ dặn o trái ngành nghề. 4. Ngược với điều được coi là phải hợp đạo lí: phân biệt phải, trái, đúng, sai. |
trái |
Nợ: trái khoán o trái phiếu o công trái o quốc trái o oan trái o tiền trái. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
trái |
I. Nghịch, không thuận, không nhằm, không đúng, đối với phải: Nói trái. Làm trái. Trái lời. Trái ý. Trái mắt. Văn-liệu: Trái duyên khôn ép. Trái tính, trái nết. Trái nắng, dở trời (T-ng). Trái lời nẻo trước, luỵ mình đến sau (K). Phải duyên phải kiếp thì theo, Trái duyên trái kiếp như kèo đục vênh (C-d). II. Bên tay tả: Tay trái, bên trái. Văn-liệu: Lá mặt, lá trái. Gia tay mặt, đặt tay trái. Trai tay trái, gái tay mặt (T-ng). III. Mặt dưới, mặt trong: Bề trái tấm the. Mặc quần trái. IV. Điều không thuận lý, không hợp cách: Biết cái trái của mình. |
trái |
I. Quả cây: Trái bưởi. Trái lê. Nghĩa rộng:Hình giống cái trái: Trái núi. Trái đất. Trái tim. Văn-liệu: Vo tròn trái bưởi (T-ng). II. Chỗ bắp thịt trong người nổi cao lên: Trái chân. Tái vế. Trái đùi. III. Nốt đậu mùa: Lên trái. |
trái |
Nợ: Quốc-trái. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |