trăm |
Số đếm, mười chục: Trăm đồng bạc. Trăm tuổi. Nghĩa rộng:Nhiều: Trăm việc. Trăm quan. Trăm họ. Văn-liệu: Trăm khoanh, tứ đốm. Trăm khéo, nghìn khôn. Trăm công, nghìn việc. Trăm dâu đổ đầu tằm. Trăm hay không bằng tay quen. Trăm sông đổ cả về biển. Trăm kẻ bán, vạn người mua. Trăm cái đấm, không bằng một cái đạp. Trăm bó đuốc, cũng vớ được con ếch (T-ng). Trăm năm bia đá thì mòn, Nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ-trơ (C-d). Trăm năm trong cõi người ta (K). Ngẩn-ngơ trăm mối giùi-mài một thân (K). Một mình cay đắng trăm đường (K). |