Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trâm hốt
trâm hốt
dt. Cây trâm và cái hốt. // (B) Nh. Trâm-anh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trâm hốt
- Trâm cài và hốt cầm. Ngb. Quan lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trâm hốt
dt.
Trâm cài và hốt cầm; dùng để chỉ quan lại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trâm hốt
dt
(H. hốt: vật bằng ngà, quan lại cầm ở tay khi mặc triều phục) Như Trâm bào (cũ):
Hắn dốt nát, nhưng vì mua được chức hàn lâm trong chế độ thực dân, nên cũng chụp ảnh với trâm hốt và cân đai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trâm hốt
.- Trâm cài và hốt cầm.
Ngb.
Quan lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trâm hốt
.- Trâm cài và hốt cầm.
Ngb.
Quan lại.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
trầm bổng
trầm hà
trầm hùng
trầm hương
trầm lắng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trâm hốt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm