Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trầm nghị
trầm nghị
tt. Điềm-tĩnh, cương-quyết:
Tính người trầm-nghị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trầm nghị
- Sâu sắc và cương quyết: Tính người trầm nghị.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trầm nghị
tt.
Sâu sắc và kiên quyết:
tính tình trầm nghị.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trầm nghị
tt
(H. trầm: sâu kín; nghị: quả quyết) Sâu sắc và lặng lẽ:
Con người trầm nghị đó được anh em rất kính nể.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trầm nghị
tt. Sâu xa và cương-nghị:
Người trầm-nghị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trầm nghị
.- Sâu sắc và cương quyết:
Tính người trầm nghị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trầm nghị
Thâm-trầm cương-nghị:
Người trầm-nghị có thể làm được việc lớn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
trầm nghị
.- Sâu sắc và cương quyết:
Tính người trầm nghị.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
trầm ngư lạc nhạn
trầm nịch
trầm phù tùy tục
trầm tích
trầm tiềm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trầm nghị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm