Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trần duyên
trần duyên
dt. Nợ đời, duyên-phận con người đã được định sẵn ở cõi đời này:
Cổi sạch trần-duyên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trần duyên
- Duyên phận ở đời: Lửa lòng tưới tắt mọi đường trần duyên (K).
trần duyên
- Duyên nợ ở cõi trần
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trần duyên
dt.
Duyên phận, những điều ràng buộc con người vào cõi đời:
Lửa lòng tưới tắt mọi đường trần duyên
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trần duyên
dt
(H. trần: cuộc đời; duyên: sự gắn bó với nhau) Mối tình gắn bó với nhau trong cuộc đời:
Mùi tục lụy dường kia cay đắng, Vui chi mà đeo đẳng trần duyên (CgO).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trần duyên
dt. (Phật) Duyên phận ở đời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trần duyên
.- Duyên phận ở đời:
Lửa lòng tưới tắt mọi đường trần duyên (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trần duyên
Duyên phận ở cõi đời:
Lửa lòng tưới tắt mọi đường trần-duyên
(K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trần gian
trần gian địa ngục
trần giới
trần hoàn
trần hư
* Tham khảo ngữ cảnh
Dù cô muốn xa lánh cõi tục , rứt bỏ
trần duyên
, song cái bản tính của con người dễ một lúc mà cô xoá bỏ nổi được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trần duyên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm