Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trần thuật
trần thuật
đt. Nh. Trần-khải.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trần thuật
- Kể lại rõ ràng những việc đã trải qua.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trần thuật
đgt.
Kể lại, thuật lại câu chuyện hoặc sự việc với trình tự các tình tiết, sự kiện của nó:
văn trần thuật
o
trần thuật buổi lễ khai giảng năm học.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trần thuật
đgt
(H. trần: trình bày; thuật: kể lại) Trình bày việc đã xảy ra:
Công an đã yêu cầu anh ấy trần thuật vụ đua xe máy mà anh ấy đã chứng kiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trần thuật
đt. Bày tỏ, thuật lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trần thuật
.- Kể lại rõ ràng những việc đã trải qua.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trần thuật
.- Kể lại rõ ràng những việc đã trải qua.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
trần tình
trần trần
trần trần tương nhân
trần trùi trụi
trần trụi
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trần thuật
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm