trắng |
tt. C/g. Bạc, (riêng cho râu, tóc và huyết), cò (riêng cho lông chó, lông trâu, lông vịt), chuối (riêng cho lông gà) hay kim (riêng cho lông ngựa), sắc sáng-sủa như vôi, như tuyết: Cơm trắng, da trắng, đường cát trắng; trắng như bông bưởi; Bánh nào trắng bằng bánh bò bông (CD). // Tên gọi các giống cá nước ngọt có vảy hoặc da trắng: Cá trắng. // (B) Không ngơ, không dính-dáng, không vướng-víu chút nào: Tay trắng, trinh-trắng, trong trắng. // trt. Ngay ra, thẳng rẵng, không quanh-co: Khủng-bố trắng; nói trắng mà nghe. |