Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tràng giang đại hải
tràng giang đại hải
- Dài dòng, lôi thôi, thiếu tính rành mạch, gọn gàng: Diễn giả phát biểu tràng giang đại hải, nhiều người chán bỏ ra về.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tràng giang đại hải
Dài dòng, lôi thôi, thiếu tính rành mạch, gọn gàng:
Bà mẹ vợ phải phát biểu ý kiến trước hai họ đủ tràng giang đại hải, khuyên con, khuyên rể cùng vui duyên mới không quên nhiệm vụ
(Chu Văn).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tràng giang đại hải
Chê lối viết văn dài dòng mà ít ý
: Tôi không thích đọc những bài văn tràng giang đại hải như thế.
tràng giang đại hải
ng
(H. đại: lớn; hải: biển) Nói bài văn rậm lời mà nghèo ý:
Chấm một bài văn tràng giang đại hải mất thì giờ quá mà không vui.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tràng giang đại hải
.- Rậm lời mà diễn đạt được ít ý:
Văn viết tràng giang đại hải.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
tràng kỉ
tràng nhạc
tràng sao
trảng
trảng chó
* Tham khảo ngữ cảnh
Thế là hắn đọc
tràng giang đại hải
, lắm bài thơ tôi cũng chả biết của ai.
Hòa bỏ xuống từng lá bài cho một sảnh dài
tràng giang đại hải
:
Thằng Thi đúng à.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tràng giang đại hải
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm