Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trăng mật
trăng mật
dt. X. Tuần trăng mật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trăng mật
- Thời kỳ đầu sau ngày kết hôn: Tuần trăng mật.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trăng mật
dt.
Những ngày đầu sau khi cưới, được coi là đằm thắm, hạnh phúc nhất:
tuần trăng mật
o
những ngày trăng mật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trăng mật
dt
Thời kì đầu sau ngày kết hôn:
Anh chị ấy đã hưởng tuần trăng mật ở Tam-đảo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trăng mật
.- Thời kỳ đầu sau ngày kết hôn:
Tuần trăng mật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
trăng non
trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa
trăng thanh gió mát
trăng trắng
trăng treo
* Tham khảo ngữ cảnh
Điều làm cho chúng hoan hỉ nhất là đinh ninh sẽ được nghỉ xả hơi một thời gian dài cho thầy với phu nhân hưởng tuần
trăng mật
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trăng mật
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm