Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trạng thái cân bằng
trạng thái cân bằng
1. Trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động thẳng đều. 2. Trạng thái số lượng cá thể ổn định mà quần thể có xu hướng điều chỉnh trong một môi trường xác định.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
trạng thái lỏng
trạng thái rắn
trạng tự
trạng từ
tranh
* Tham khảo ngữ cảnh
Đấy là tình cảm của chị , thế còn tình cảm của người ấỷ
Bây giờ khi tôi kể cho ông nghe câu chuyện một cách rành rọt thế này thì ông phải hiểu đầu óc tôi đã trở lại
trạng thái cân bằng
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trạng thái cân bằng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm