Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trạt
trạt
trt. Dày, thật nhiều và khít nhau:
Dày trạt; cỏ mọc trạt; trái
(trái giống)
dày trạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trạt
dt.
Vôi bẩn lẫn với sạn, sỏi ở đáy hố tôi vôi:
lấy trạt vôi đóng
gạch.
trạt
tt.
Dày khít, rất nhiều:
Cỏ mọc trạt sân
o
Trái trạt
cây.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trạt
tt. Dày lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trạt
Trỏ bộ dầy lắm:
Vòi trạt. Cỏ mọc trạt. Chữ viết lầm như trạt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trạt hà sa số
trau
trau
trau
trau chuốt
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi chui vào vườn ối (dong riềng)để hái hoa mút tí mật ngọt thì bị cứt chó
trạt
vào quần áo.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trạt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm