Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trẽ
trẽ
bt. X. Rẽ:
Đi trẽ, trẽ ngang, trẽ vào.
// Nh. Tẽ:
Đường trẽ, ngả trẽ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trẽ
đgt.
Rẽ:
trẽ vào bên tay phải.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trẽ
Nht. Rẽ:
Trẽ vào ngõ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trẽ
Cũng nghĩa như “rẽ”:
Đi trẽ vào làng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tré-biêng
tré bông
tré heo
trèm
trèm trèm
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai Cá
trẽ
nói :
Hồi nãy chắc là chồn chạy !
Chồn đâu ở đây.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trẽ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm