Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trèo đèo
trèo đèo
đt. Lên trên đèo cao để qua phía bên kia núi:
Trèo đèo lội suối.
// bt. Hỗn-xược, muốn vượt cho bằng hay hơn người lớn, vai lớn:
Nói trèo-đèo; đừng có trèo-đèo mà có đòn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trèo đèo
tt.
Hỗn láo, trịch thượng:
nói trèo đèo
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
trèo đèo lội suối
trèo leo
trèo leo
trèo me trèo sấu
trèo non vượt bể
* Tham khảo ngữ cảnh
Lặn suối
trèo đèo
,
Qua nguy vượt hiểm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trèo đèo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm