Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trết
trết
trt. Sát theo, dính theo, không thiết chi khác:
Thấy gái thì mê trết.
// Nh. Chếch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trết
- t. Dính bết: Sơn trết vào áo.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trết
đgt.
1. Bết dính vào:
Dầu mỡ
trết vào quần áo
2. Trét, trát vào:
trết bùn bẩn tường.
3. Mê mệt, say đắm:
coi bộ trết con nhỏ rồi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trết
đgt
Dính bết:
Sơn trết vào quần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trết
đt. Nht. Trét.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trết
.-
t.
Dính bết:
Sơn trết vào áo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trết
Bết vào, dính sát vào khó gỡ:
Nhựa trết vào áo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
trết
.-
t.
Dính bết:
Sơn trết vào áo.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
trết lái
trết mũi
trết nhệt
trết trát
trệt
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trết
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm