Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trêu gan
trêu gan
đ.t Chọc tức, cố làm cho người tức giận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trêu gan
- Chọc tức: Trêu gan nó mãi, nó đánh cho đấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trêu gan
đgt.
Trêu tức, chọc tức:
Cứ trêu gan người ta mãi, làm sao mà không bị đánh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trêu gan
đgt
Làm cho bực mình:
Chị ấy đã giận chồng, đừng trêu gan chị ấy nữa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trêu gan
đt. Chọc tức.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trêu gan
.- Chọc tức:
Trêu gan nó mãi, nó đánh cho đấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trêu gan
Chọc tức:
Trêu gan người ta.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trêu hoa ghẹo nguyệt
trêu ngươi
trêu ong, ong đốt
trêu trao
trều trào
* Tham khảo ngữ cảnh
Bảnh Trai vẫn lượn qua lượn lại :
Hà hà , thì ra...
Rõ ràng thằng Bảnh Trai muốn
trêu gan
mọi người.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trêu gan
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm