Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tri quá
tri quá
đt. Biết lỗi, biết điều lầm lỗi của mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tri quá
- Biết lỗi của mình: Đã lòng tri quá thời nên (K).
tri quá
- Biết lỗi, từ mình biết nhận rằng mình có lỗi
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tri quá
đgt.
Biết lỗi của mình:
Đã lòng tri quá thời nên
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tri quá
đgt
(H. quá: lỗi lầm) Biết lỗi lầm của mình:
Đã lòng tri quá thời nên, Truyền quan lệnh xuống trướng tiền tha ngay (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tri quá
dt. Biết điều lầm-lỗi của mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tri quá
.- Biết lỗi của mình:
Đã lòng tri quá thời nên (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tri quá
.- Biết lỗi của mình:
Đã lòng tri quá thời nên (K).
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
tri thức
tri tình
tri tri
tri trọng
tri túc
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tri quá
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm