Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
triệt thoái
triệt thoái
- Rút về theo một sự thỏa thuận và có kế hoạch: Quân đội Hoa Kỳ buộc phải triệt thoái khỏi các căn cứ trên đất Pháp.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
triệt thoái
đgt.
Rút khỏi trận địa hoặc khu đang chiếm đóng:
triệt thoái quân đội chiếm đóng ở nước ngoài.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
triệt thoái
đgt
(H. triệt: rút đi; thoái: lui) Rút khỏi nơi nào:
Quân đội địch buộc phải triệt thoái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
triệt thoái
(thối) đt. Rút lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
triệt thoái
.- Rút về theo một sự thoả thuận và có kế hoạch:
Quân đội Hoa Kỳ buộc phải triệt thoái khỏi các căn cứ trên đất Pháp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
triệt tiêu
triêu
triêu
triêu bất mưu tịch
triêu lệnh mộ cải
* Tham khảo ngữ cảnh
Hầu như ngày nào cũng có tờ trình về các ổ cướp bị
triệt thoái
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
triệt thoái
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm