Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trớ trinh
trớ trinh
tt. Nhiều lời, láo-xược, dối-trá:
Con người trớ-trinh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trớ trinh
- trớ trêu
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trớ trinh
tt.
Trớ trêu, dối gạt:
ăn nói trớ trinh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trớ trinh
tt. Dối trá láo xược.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trớ trinh
Dối trá láo xược:
Nói những lời trớ-trinh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trợ biện
trợ bút
trợ cấp
trợ chiến
trợ động từ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trớ trinh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm