Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trói giật cánh khuỷu
trói giật cánh khuỷu
Trói quặt hai tay chéo ngược ra phía sau:
Bọn giặc bắt một số người bị tình nghi trói giật cánh khuỷu, tra tấn dã man, bắt cung khai, nhưng không moi được gì, lại gây thêm lòng căm thù trong dân chúng
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
trói tôm
trói voi bỏ rọ
trọi
trọi
trọi
* Tham khảo ngữ cảnh
Lũ tử tù bị
trói giật cánh khuỷu
, quỳ gối trên mặt đất , khom khom lưng , xếp theo hai hàng chênh chếch nhau , chầu mặt vào rạp.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trói giật cánh khuỷu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm