Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trời hại
trời hại
dt. Ông Trời hại, khiến cho hư-hại, thất-bại, khi cầm chắc sự thành-công:
Thật Trời hại tôi mà!
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
xích độc
xích đông
xích đới
xích đu
xích hầu
* Tham khảo ngữ cảnh
rời hại ông và con ông , chứ không phải ông hay là con gái ông gây ra.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trời hại
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm