Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tròm trèm
tròm trèm
trt. Xấp-xỉ, xuýt-xoát, gần bằng, không cách xa:
Tròm-trèm một giạ; tuổi tròm-trèm sáu mươi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tròm trèm
- Xấp xỉ : Tròm trèm ba mươi tuổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tròm trèm
tt.
1. Xấp xỉ, suýt soát, gần bằng:
tròm trèm trăm bạc
o
tuổi tròm trèm sáu mươi.
2. Thòm thèm, muốn thêm:
còn tròm trèm muốn ăn nữa.
3. Mới bén:
lửa cháy tròm trèm
o
Coi bộ nó tròm trèm con gái của ông Hai
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tròm trèm
tt, trgt
Gần tới, xấp xỉ:
Năm nay chị ta cũng tròm trèm ba mươi tuổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tròm trèm
trt. Xấp-xỉ, gần gần:
Tròm-trèm ba mươi tuổi đầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tròm trèm
.- Xấp xỉ:
Tròm
trèm ba mươi tuổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tròm trèm
Xấp-xỉ, gần tới, không sai mấy:
Tròm- trèm năm ba chữ. Tròm-trèm một trăm bạc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trõm
trõm lõm
trõm lơ
trõm trõm
tron trót
* Tham khảo ngữ cảnh
Tụi tao cũng
tròm trèm
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tròm trèm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm