Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tròn trặn
tròn trặn
tt. Đều, đầy đặn:
Mặt-mày tròn-trặn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tròn trặn
- Cg. Tròn trịa. Tròn đều và đầy đặn: Mặt mũi tròn trặn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tròn trặn
tt.
Tròn đều và đầy đặn, trông hài hòa, cân đối:
khuôn mặt tròn trặn
o
chữ viết tròn trặn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tròn trặn
tt
Tròn đều và đầy đặn:
Khuôn mặt tròn trặn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tròn trặn
tt. Đầy-đặn:
Khuôn mặt tròn-trặn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tròn trặn
.-
Cg.
Tròn trịa. Tròn đều và đầy đặn:
Mặt mũi tròn trặn
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tròn trặn
Nói chung về sự “tròn”:
Khuôn trăng tròn-trặn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tròn trĩnh
tròn trõn
tròn ủm
tròn vảu
tròn vành rõ chữ
* Tham khảo ngữ cảnh
Hạt thóc nếp hoa vàng trông cũng giống hạt thóc nếp thường , nhưng nhỏ hơn một chút mà cũng
tròn trặn
hơn.
Âm công có khi rõ ràng ra , phải đợi quả thiện được
tròn trặn
, dương phúc khi tiêu tán mất , phải chờ mầm ác đã cao dài.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tròn trặn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm