Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trợn trạo
trợn trạo
đt. Bắt trợn lên khi mắc nghẹn, nghẹt thở, gần chết:
Trợn-trạo, nuốt không vô.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trợn trạo
- Nói mắt giương to với vẻ cấc lấc, vô lễ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trợn trạo
đgt.
(Mắt) trợn lên, trông dữ tợn:
mắt láo liêng trợn trạo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trợn trạo
tt
Có vẻ cau có, dữ tợn:
Vẻ mặt trợn trạo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trợn trạo
.- Nói mắt giương to với vẻ cấc lấc, vô lễ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
trợn trợn
trợn trừng
trợn trừng trợn trạo
trờng
trớng
* Tham khảo ngữ cảnh
Thi thì nghĩ , hoàn cảnh như vầy , còn đủ sức để
trợn trạo
vui.
Cả bọn khủng khiếp quá nhưng
trợn trạo
biểu ca đi.
Hiện lấy mu bàn tay quệt nước mắt ,
trợn trạo
biểu : "Rượu xứ nầy cay dễ sợ".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trợn trạo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm