trong |
trt. ở phía có che khuất, có ngăn lấp hay ở giữa: Trong buồng, trong nước, bên trong, đàng trong, ở trong; Có mới thì nới cũ ra, Mới để trong nhà, cũ để ngoài sân (CD). // Chỗ thầm-kín, giấu-đút: ở trong còn lắm điều hay, Nỗi đêm khép-mở, nỗi ngày riêng chung (K). // // Nội bao-nhiêu đó, không hơn: Chồng cô vợ cầu chồng dì, Trong ba người ấy chết thì không tang (CD). // tt. Thuộc phía trong: Nhà trong, tay trong. |
trong |
tt. Tinh, suốt, tính những vật không áng mất hình-ảnh bên kia đối với mắt người: Gương trong chẳng chút bụi trần (K); Kìa như nước đục đánh phèn cũng trong (CD). // (R) Thanh, lảnh-lót, không rè: Giọng trong, tiếng trong; Trong như tiếng hạc bay qua, Đục như nước suối mới sa giữa vời (K). // (B) Tốt, vẹn-vẽ, cao-quý: Đến điều sống đục, sao bằng thác trong (K). |