trót |
1. Trọn vẹn: Trót một năm trời. Thương thì thương cho trót. Văn-liệu: Đã trót thì phải trét (T-ng). Già không trót dời. Thương cho trót, vót cho tròn. Làm phúc cho trót (T-ng). Hươu kia trót đã mắc chà, Khi vào thì dễ, khi ra hiểm nghèo (C-d). Trót đà ngọc ước, vàng thề, Dẫu rằng cách trở sơn khê cũng liều (C-d). Cùng nhau trót đã nặng lời, dẫu thay mái tóc, dám rời lòng son (K). Trót vì tay đã nhúng chàm, dại rồi còn biết khôn làm sao đây! (K). Đã tu tu trót, qua thì thì thôi (K). 2. Đã lỡ, đã xong, đã qua: Đã trót dại. Đã trót làm mất rồi. |