trú |
dt. Trấu: gạo còn nhiều trú. |
trú |
dt. Nhau của trâu, bò, lợn. |
trú |
đgt. 1. Ở nhờ tạm một nơi không phải nhà mình: trú ở nhà người quen o trú nhờ một đêm o không trú được ở nhà ai cả o trú cư. 2. Lánh tạm vào nơi được che chắn: trú mưa dưới gốc cây o Thuyền vào vịnh trú bão o trú ẩn. 3. Ở: trú ngụ o trú quán o trú sở o trú xá o cư trú o di trú o lưu trú o ngoại trú o nội trú o tạm trú o thường trú. |
trú |
(Quân, cơ quan) đóng, ở: trú binh o trú phòng o đồn trú. |
trú |
Ban ngày: trú dạ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |