Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tru diệt
tru diệt
- Sát hại nhiều người một lúc: Phát xít tru diệt hàng ngàn tù binh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tru diệt
đgt.
Sát hại nhiều người một lúc:
Bọn địch tru diệt dân lành.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tru diệt
đgt
(H. diệt: trừ đi) Sát hại nhiều người một lúc:
Phát-xít Đức tru diệt hàng nghìn tù binh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tru diệt
.- Sát hại nhiều người một lúc:
Phát xít tru diệt hàng ngàn tù binh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
tru tâm
tru tréo
trù
trù
trù
* Tham khảo ngữ cảnh
Nếu không lật đổ ngôi Tần và
tru diệt
họ Tần thì cái hờn cắn nuốt các nước , không biết ngày nào tiêu tan được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tru diệt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm