Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trừ nợ
trừ nợ
trt. Bù vào số tiền còn thiếu người:
Lấy đồ trừ nợ; bắt làm trừ nợ.
// C/g. Trả nợ, cầm chừng, lấy có, không hết lòng:
Làm trừ nợ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trừ nợ
đgt
Không trả công vì tính trừ vào số tiền đã nợ:
Khó giúp nhau mới thảo, giàu trừ nợ không ơn (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
sâu rốn sống lâu
sâu rộng
sâu sát
sâu sắc
sâu sia
* Tham khảo ngữ cảnh
Chuyến này tôi
trừ nợ
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trừ nợ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm