Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
truất phế
truất phế
đt. Cất chức và loại bỏ:
Toàn-dân bỏ thăm truất-phế
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
truất phế
- đg. (id.). Như phế truất.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
truất phế
Nh.
Phế truất.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
truật
truật
trúc
trúc
trúc
* Tham khảo ngữ cảnh
Bây giờ em tự
truất phế
, thế là ổn , không có tù đày , truy tố gì đâu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
truất phế
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm