Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trụi lủi
trụi lủi
- Cg. Trụi thùi lủi. Nh. Trụi, ngh. 2: Cây trụi lủi cả lá.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trụi lủi
tt.
Trụi nhẵn, đến mức trơ ra:
Đầu cạo trụi lủi
o
Rừng cháy trụi lủi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trụi lủi
tt, trgt
Như Trụi:
Cây trụi lủi cả lá; Nhà bị cháy trụi lủi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trụi lủi
(lụi) tt. Hết sạch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trụi lủi
.-
Cg.
Trụi thùi lủi.
Nh
. Trụi,
ngh.
2
:
Cây trụi lủi cả lá
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trụi lủi
Hết sạch:
Cây trụi-lủi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trụi thui lủi
trụi tóc sẹo teo
trụi trẳng
trụi trỉnh
trụi trơn
* Tham khảo ngữ cảnh
Cây đa chợ Đũi nay nó
trụi lủi
, trốc gốc mất tàn
Tình xưa còn đó ngỡ ngàng nan phân.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trụi lủi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm