Bài quan tâm
Và hai mẹ con trừng trừng nhìn nhau như để bảo thầm nhau rằng cả hai đều hèn kém và để an ủi lẫn nhau. |
Trương lấy làm lạ rằng chưa bao giờ nghĩ đến việc giết Thu , ý tưởng ấy đến đột ngột quá nên Trương sợ hãi , mắt nhìn trừng trừng vào quãng không một lát. |
Chàng mở trừng hai con mắt hỏi dồn : Cái gì thế ? Cái gì thế ? Anh vào đây chọn cho tôi cái khăn quàng nào thật đẹp. |
Mùi chưa dám cầm , cứ ngồi trừng trừng nhìn Trương. |
" Nghĩ đến việc dự định , Trương rùng rình trừng trừng nhìn ngọn đèn hoa kỳ. |