Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trừng giới
trừng giới
đt. Răn-dạy để đừng tái-phạm:
Nhà trừng-giới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trừng giới
- Phạt để răn. Nhà trừng giới. Nhà tập trung trẻ em hư để cải tạo (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trừng giới
đgt.
Phạt để răn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trừng giới
tt
(H. trừng: răn đe; giới: phòng giữ) Nói nơi tập trung những thiếu niên hư để cải tạo thành người tốt:
Sau khi vào nhà trừng giới ít lâu, anh ta đã vô cùng hối hận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trừng giới
đt. Trách phạt để răn giữ. ||
Nhà trừng-giới,
nhà giam các vị thành niên bị tội để giáo hoá lại, đúng tuổi thành-niên thì thả (cũng thường gọi là trại giáo-hoá).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trừng giới
.- Phạt để răn. Nhà trừng giới. Nhà tập trung trẻ em hư để cải tạo
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trừng giới
Răn giữ:
Trừng-giới đứa trẻ có lỗi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trừng nhất cảnh bách
trừng phạt
trừng tiền bí hậu
trừng trị
trừng trộ
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng đã trách mắng như vậy , cũng đủ
trừng giới
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trừng giới
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm